Hình 1.10. Gọi
lệnh Vpoint trên View menu hoặc Standard toolbar
Sử dụng lệnh Vpoint để xác định điểm nhìn đến mô hình 3D (phép chiếu song
song) trong học đồ họa. Điểm nhìn chỉ xác định hướng nhìn, còn khoảng cách nhìn không ảnh hưởng
gì đến sự quan sát (để quan sát hình chiếu phối cảnh mô hình 3D ta sẽ khảo sát
lệnh Dview hoặc 3Dorbit trong chương 10). Tùy vào điểm nhìn mà biểu tượng UCSicon xuất hiện trên màn hình sẽ khác nhau. Khi biểu tượng có
dạng cây bút chì gãy ta không thể nào tạo các đối tượng trên mặt phẳng làm việc
(Working
plane – mặt phẳng XY). Gọi lệnh Vpoint từ bàn phím, thanh công cụ Standard (hình 1.10) hoặc View.
Command: Vpoint ¿
Current view
direction:
VIEWDIR=0.0000,0.0000,1.0000
Specify a view
point or [Rotate] <display compass and tripod>: -1,-1,1 ¿
Các
lựa chọn
Tọa
độ X, Y, Z (Vector)
Nhập tọa độ điểm nhìn. Nếu hình chiếu trục đo đều
(isometric) là -1, -1, 1 thì:
Tọa
độ
|
0, 0, 1
|
Hình chiếu bằng (Top)
|
0, -1, 0
|
Hình chiếu đứng (Front)
|
|
-1, 0, 0
|
Hình chiếu cạnh (Side)
|
|
-2, -2, 1
|
Dimetric
|
|
-1, -2, 3
|
Trimetric
|
Rotate
Xác định
vị trí điểm nhìn bằng các góc quay
Command: Vpoint ¿
Specify a view
point or [Rotate] <display compass and tripod>: R ¿
Enter angle in XY
plane from X axis <Giá trị góc hiện hành>:
(Góc điểm nhìn so với trục X trong mặt phẳng XY).
Enter angle from
XY plane <Giá trị góc hiện hành>:
(Góc của điểm nhìn so với mặt phẳng XY).
Các
lựa chọn từ toolbars và view menu - lệnh Ddvpoint (hình 1.10)
Viewpoint
Preset…
|
Xuất hiện hộp thoại Viewpoint Presets (hình 1.11)
|
|
Viewpoint
|
Compass Globe
|
|
Plan
view>
|
Hình chiếu bằng theo Curent
UCS, UCS và WCS
|
|
Top
|
Điểm nhìn (0, 0, 1)
|
Hình chiếu bằng
|
Bottom
|
Điểm nhìn (0, 0, -1)
|
Hình chiếu từ đáy
|
Left
|
Điểm nhìn (1, 0, 0)
|
Hình chiếu cạnh trái
|
Right
|
Điểm nhìn (-1, 0, 0)
|
Hình chiếu cạnh phải
|
Front
|
Điểm nhìn (0, -1, 0)
|
Hình chiếu đứng
|
Back
|
Điểm nhìn (0, 1, 0)
|
Hình chiếu từ mặt sau
|
SW
Isometric
|
Điểm nhìn (-1, -1, 1)
|
Hình chiếu trục đo
|
SE
Isometric
|
Điểm nhìn (1, -1, 1)
|
Hình chiếu trục đo
|
NE
Isometric
|
Điểm nhìn (1, 1, 1)
|
Hình chiếu trục đo
|
NW
Isometric
|
Điểm nhìn (-1, 1, 1)
|
Hình chiếu trục đo
|
SW – hướng
Tây Nam .
SE – hướng
Đông Nam .
NE – hướng
Đông Bắc.
NW – hướng
Tây Bắc.
Hình 1.11. Hộp
thoại Viewpoint
Presets
0 nhận xét:
Đăng nhận xét