6.2.2.
Khối hình nêm (lệnh Wedge)
Menu bar
|
Toolbars
|
Nhập lệnh
|
Draw/Solids/Wedge
|
Solids
|
Wedge
|
Sử dụng
lệnh Wedge để tạo khối hình nêm (hình 6.4).
Command: Wedge ¿
Specify first
corner of wedge or [CEnter]
<0,0,0> (*): (Chọn điểm góc
mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY).
Specify corner
or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc
đối diện của mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY).
Specify height: Chiều cao khối nêm.
Lựa
chọn CEter từ dòng nhắc (*)
Hình 6.4. Khối
hình nêm (Wedge)
Command: Wedge ¿
Specify first
corner of wedge or [CEnter]
<0,0,0> (*): CE
¿
Specify center
of wedge <0,0,0>: (Chọn tâm
khối).
Specify corner
or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc
đối diện của mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY).
Specify height: Chiều cao khối nêm.
Các
lựa chọn từ dòng nhắc (**)
Cube
Lựa chọn
này để vẽ khối nêm có ba cạnh bằng nhau.
Command: Wedge ¿
Specify first
corner of wedge or [CEnter]
<0,0,0> (*): (Chọn điểm góc
mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY hoặc nhập CE để xác định tâm mặt đáy khối nêm).
Specify corner
or [Cube/Length] (**): C
¿
Specify length: (Chiều dài cạnh khối nêm). day thiet ke do hoa
Lenth
Lựa chọn
này để vẽ khối nêm theo kích thước 3 cạnh.
Command: Wedge ¿
Specify first
corner of wedge or [CEnter]
<0,0,0> (*): (Chọn điểm góc mặt
đáy khối nêm trong mặt phẳng XY hoặc nhập CE để xác định tâm mặt đáy khối nêm).
Specify corner
or [Cube/Length] (**): L
¿
Specify
length: (Chiều cao khối nêm theo phương
trục Z).
Specify width: (Chiều
rộng khối nêm theo phương trục Y).
Specify
height:(Chiều dài khối nêm theo phương trục X).
0 nhận xét:
Đăng nhận xét