Thứ Hai, 23 tháng 5, 2016

6.2.2. Khối hình nêm (lệnh Wedge)

6.2.2. Khối hình nêm (lệnh Wedge)
Menu bar
Toolbars
Nhập lệnh
Draw/Solids/Wedge
Solids
Wedge
            Sử dụng lệnh Wedge để tạo khối hình nêm (hình 6.4).
Command: Wedge ¿
Specify first corner of wedge or [CEnter]  <0,0,0> (*): (Chọn điểm góc mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY).
Specify corner or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY).
Specify height: Chiều cao khối nêm.
            Lựa chọn CEter từ dòng nhắc (*)

Hình 6.4. Khối hình nêm (Wedge)
Command: Wedge ¿
Specify first corner of wedge or [CEnter]  <0,0,0> (*): CE ¿
Specify center of wedge <0,0,0>: (Chọn tâm khối).
Specify corner or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY).
Specify height: Chiều cao khối nêm.
            Các lựa chọn từ dòng nhắc (**)
Cube
            Lựa chọn này để vẽ khối nêm có ba cạnh bằng nhau.
Command: Wedge ¿
Specify first corner of wedge or [CEnter]  <0,0,0> (*): (Chọn điểm góc mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY hoặc nhập CE để xác định tâm mặt đáy khối nêm).
Specify corner or [Cube/Length] (**): C ¿
Specify length: (Chiều dài cạnh khối nêm). day thiet ke do hoa
Lenth
            Lựa chọn này để vẽ khối nêm theo kích thước 3 cạnh.
Command: Wedge ¿
Specify first corner of wedge or [CEnter]  <0,0,0> (*): (Chọn điểm góc mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY hoặc nhập CE để xác định tâm mặt đáy khối nêm).
Specify corner or [Cube/Length] (**): L ¿
Specify length:  (Chiều cao khối nêm theo phương trục Z).
Specify width:  (Chiều rộng khối nêm theo phương trục Y).

Specify height:(Chiều dài khối nêm theo phương trục X).

0 nhận xét:

Đăng nhận xét