3.4.2.
Mặt hình nêm Wedge (lệnh AI_Wedge)
Sử dụng
lệnh Wedge của lệnh 3D hoặc lệnh AI_Wedge dùng để tạo mặt hình nêm (hình 3.7).
Hình 3.7. Mặt
hình nêm
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: W ¿
Specify corner
point of wedge: (Chọn điểm gốc phía
trái bên dưới hình nêm).
Specify length
of wedge: (Nhập chiều dài hộp theo trục
X).
Specify width of
wedge: (Nhập chiều rộng hộp theo trục
Y).
Specify height
of wedge: (Nhập chiều cao hộp theo trục
Z).
Specify rotation
angle of wedge about the Z axis: (Nhập
góc quay quanh trục song song với trục Z và đi qua điểm corner point of wedge.
3.4.3.
Hình đa diện Pyramid (lệnh AI_Pyramid)
Sử dụng lệnh Pyramid
của lệnh 3D
hoặc lệnh AI_Pyramid để
tạo hình đa diện (hình 3.8).
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: P ¿
Specify first
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ nhất B1 của đáy).
Specify second
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ hai B2 của đáy).
Specify third
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ ba B3 của đáy).
Specify fourth
corner point for base of pyramid or [Tetrahedron]: (Cho điểm thứ tư B4 để tạo đáy đa giác là mặt
phẳng tứ giác, nếu nhập T thì
đáy là mặt phẳng tam giác).
Specify apex
point of pyramid or [Ridge/Top]:
(Tọa độ đỉnh P của đa diện – hình 3.8c, R (Ridge) nếu đỉnh là cạnh – hình 3.8b,
T (Top) đỉnh là mặt tam giác hoặc tứ giác – hình 3.8a).
Hình 3.8. Hình
đa diện có mặt đáy là mặt phẳng tứ giác.
Nếu đỉnh
là một cạnh (Ridge - hình 3.8b).
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: P ¿
Specify first
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ nhất B1 của đáy).
Specify second
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ hai B2 của đáy).
Specify third
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ ba B3 của đáy).
Specify fourth
corner point for base of pyramid or [Tetrahedron]: (Cho điểm thứ tư B4 để tạo đáy đa giác là mặt
phẳng tứ giác, nếu nhập T thì
đáy là mặt phẳng tam giác).
Specify apex
point of pyramid or [Ridge/Top]: R
¿
Specify first
ridge end point of pyramid: (Điểm thứ nhất
R1 của cạnh).
Specify second
ridge end point of pyramid: (Điểm thứ hai
R2 của cạnh).
Nếu đỉnh
là mặt tam giác hoặc tứ giác (Top - hình 3.8a).
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: P ¿
Specify first
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ nhất B1 của đáy).
Specify second
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ hai B2 của đáy).
Specify third
corner point for base of pyramid:
(Điểm thứ ba B3 của đáy).
Specify fourth
corner point for base of pyramid or [Tetrahedron]: (Cho điểm thứ tư B4 để tạo đáy đa giác là mặt
phẳng tứ giác, nếu nhập T thì
đáy là mặt phẳng tam giác).
Specify apex
point of pyramid or [Ridge/Top]: T
¿.
Specify first
corner point for top of pyramid:
(Điểm T1 của mặt đỉnh).
Specify second
corner point for top of pyramid:
(Điểm T2 của mặt đỉnh).
Specify third
corner point for top of pyramid:
(Điểm T3 của mặt đỉnh).
Specify fourth
corner point for top of pyramid:
(Điểm T4 của mặt đỉnh).
Đối với
mặt tam giác ta thực hiện theo các bước tương tự. Từ các mô hình trên ta nhận
thấy mặt hộp chữ nhật là trường hợp đặc biệt của Pyramid khi mặt đáy và mặt
đỉnh của Pyramid là hai hình chữ nhật bằng nhau và có các mặt bên vuông góc với
mặt đáy.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét