7.5.
Đặc tính khối lượng (lệnh Massprop)
Menu bar
|
Toolbars
|
Nhập lệnh
|
Tools/Inquiry>Mass Properties
|
Inquiry
|
Massprop
|
Hình 7.6
Sử dụng lệnh Massprop để tính các đặc tính về khối lượng của miền (region) hoặc solid được chọn. Các đặc
tính về khối lượng của solid bao gồm: Mass (khối
lượng), Volume (thể tích),
Bounding box (kích thước bao), Centroid
(trọng tâm), Moment of Inertia (moment quán tính), Product of Inertia (tích quán tính), Radii of gyration (bán kính hồi chuyển), Principal moments
and X-, Y-, Z- directions about centroid (moment
quán tính chính),… Tuy nhiên trong AutoCAD tính khối lượng và các đặc tính cơ học không có đơn vị.
Nghĩa là tính toán với khối lượng riêng vật liệu là 1. day do hoa
Command: Massprop ¿
Select objects: (Chọn solid – hình 7.6).
---------------- SOLIDS ----------------
Mass:
22547.3392
Volume: 22547.3392
Bounding box:
X: 77.0851 -- 118.3903
Y:
18.9480 -- 30.6119
Z: 0.0000 --
53.1417
Centroid: X: 99.7935
Y: 24.7799
Z: 26.5708
Moments of inertia:
X: 35917208.8962
Y: 249165529.4128
Z: 241449750.5386
Products of inertia: XY: 55756794.2312
YZ: 14845710.8967
ZX: 59786475.4083
Radii of gyration:
X: 39.9120
Y:
105.1227
Z: 103.4822
Principal moments and X-Y-Z directions
about centroid:
I: 6153469.8990 along [1.0000 0.0000 0.0000]
J: 8703764.7761 along [0.0000 1.0000 0.0000]
K: 3061541.0563 along [0.0000 0.0000 1.0000]
Cuối cùng
xuất hiện dòng nhắc sau:
Write analysis
to a file? [Yes/No] <N>:
(Có ghi lại thành một file hay không?).
Nếu ta nhập Y (Yes) sẽ xuất
hiện dòng nhắc sau:
File name
< >: (Nhập vào tên file, tạo một file có phần mở rộng là .
MPR).
0 nhận xét:
Đăng nhận xét