6.1.
Tạo các miền (lệnh Region)
Menu bar
|
Toolbars
|
Nhập lệnh
|
Draw/Region
|
Draw
|
Region
|
Miền là
một solid không có khối lượng. Để tạo miền ta chỉ cần vẽ một đối tượng 2D sau
đó dùng lệnh Region để
tạo miền.
Command: Region ¿
Select objects: (Chọn các đối tượng cần tạo thành miền).
Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần tạo thành miền hoặc nhấn
ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng).
Khi tạo
miền từ các đối tượng 2D cần lưu ý: chỉ tạo được miền từ các đối tượng 2D khi
các đối tượng 2D tạo thành một vùng khép kín (hình 6.1c), không có các nét giao
nhau (hình 6.1a), không có các đoạn thừa (ba
via) (hình 6.1b).
6.2. Tạo các solid cơ sở trực tiếpHình 6.1
Ta có thể tạo các solid cơ sở một
cách trực tiếp bằng các lệnh: Box
(khối chữ nhật), Cone
(khối nón), Cylinder
(khối trụ), Sphere
(khối cầu, Torus
(khối xuyến), Wedge
(khối hình nêm). Khi tạo solid cơ sở ta nhập lệnh hoặc gọi từ Draw menu mục Solid
(hình 6.2). Các lệnh tạo solid cơ sở tương tự như các lệnh tạo các mặt cơ sở. day thiet ke do hoa
6.2.1.
Khối chữ nhật (lệnh Box)
Menu bar
|
Toolbars
|
Nhập lệnh
|
Draw/Solids/Box
|
Solids
|
Box
|
Hình 6.2. Draw menu và Solids
toolbar
Sử dụng
lệnh Box để tạo khối chữ nhật (hình 6.3).
Hình 6.3. Khối
chữ nhật (Box)
Command: Box ¿
Specify corner
of box or [CEnter] <0,0,0> (*): (Chọn điểm góc thứ nhất của đường chéo khối).
Specify corner
or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của đường chéo khối).
Lựa
chọn CEter từ dòng nhắc (*)
Command: Box ¿
Specify corner
of box or [CEnter] <0,0,0>(*): CE ¿
Specify center
of box <0,0,0>: (Chọn tâm khối)
Specify corner
or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của đường chéo khối).
Các
lựa chọn từ dòng nhắc (**)
Cube
Lựa chọn
này để tạo khối lập phương.
Command: Box ¿
Specify corner
of box or [CEnter] <0,0,0> (*): (Chọn điểm góc thứ nhất của đường chéo khối hoặc nhập CE để chọn tâm khối)
Specify corner
or [Cube/Length] (**): C ¿
Specify length: (Chiều dài cạnh của khối lập phương).
Length
Lựa chọn
này để vẽ khối hộp theo chiều dài các cạnh.
Command: Box ¿
Specify corner
of box or [CEnter] <0,0,0> (*): (Chọn điểm góc thứ nhất của đường chéo khối hoặc nhập CE để chọn tâm khối)
Specify corner
or [Cube/Length] (**): L ¿
Specify length: (Chiều dài khối hộp theo phương trục X).
Specify width: (Chiều
rộng khối hộp theo phương trục Y).
Specify height: (Chiều
cao khối hộp theo phương trục Z).
0 nhận xét:
Đăng nhận xét