Thứ Bảy, 21 tháng 5, 2016

3.4.7. Mặt xuyến Torus (lệnh AI_Torus)

3.4.7. Mặt xuyến Torus (lệnh AI_Torus)
Sử dụng lệnh Torus của lệnh 3D hoặc lệnh AI_Torus để tạo mặt xuyến (hình 3.12).

Hình 3.12. Mặt xuyến
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: T ¿
Specify center point of torus: (Tâm của mặt xuyến).
Specify radius of torus or [Diameter]: (Bán kính hoặc đướng kính vòng ngoài xuyến).
Specify radius of tube or [Diameter]: (Bán kính hoặc đường kính của ống xuyến).
Enter number of segments around tube circumference <16>: (Số các phân đoạn trên mặt ống).
Enter number of segments around torus circumference <16>: (Số các phân đoạn theo chu vi mặt xuyến).
Chú ý: Chỉ vẽ được mặt xuyến khi bán kính của ống (Radius of tube) nhỏ hơn ½ bán kính xuyến (Radius of torus). khóa học đồ họa
3.4.8. Mặt nón Cone (lệnh AI_Cone)
Sử dụng lệnh Cone của lệnh 3D hoặc lệnh AI_Cone để tạo mặt nón (hình 3.13).

Hình 3.13. Các dạng mặt nón
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: T ¿
Specify center point for base of cone: (Tâm của vòng đáy mặt nón).
Specify radius for base of cone or [Diameter]: (Bán kính hoặc đường kính vòng đáy mặt nón).
Specify radius for top of cone or [Diameter] <0>: (Bán kính hoặc đường kính vòng đỉnh mặt nón cụt – hình 3.13c,  nếu giá trị này bằng 0 thì ta có mặt nón – hình 3.13a, nếu bằng giá trị vòng tròn đáy thì ta có mặt trụ tròn – hình 3.13b).
Specify height of cone: (Chiều cao nón).

Enter number of segments for surface of cone <16>: (Nhập số đường chảy nối hai mặt đỉnh và đáy).

0 nhận xét:

Đăng nhận xét