3.4.7.
Mặt xuyến Torus (lệnh AI_Torus)
Sử dụng lệnh Torus của
lệnh 3D hoặc lệnh AI_Torus để tạo mặt xuyến (hình 3.12).
Hình 3.12. Mặt
xuyến
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: T ¿
Specify center
point of torus: (Tâm của mặt
xuyến).
Specify radius
of torus or [Diameter]: (Bán kính hoặc
đướng kính vòng ngoài xuyến).
Specify radius
of tube or [Diameter]: (Bán kính hoặc
đường kính của ống xuyến).
Enter number of
segments around tube circumference <16>:
(Số các phân đoạn trên mặt ống).
Enter number of
segments around torus circumference <16>: (Số các phân đoạn theo chu vi mặt xuyến).
Chú
ý: Chỉ vẽ được mặt xuyến khi bán kính của ống (Radius of tube) nhỏ hơn ½ bán kính xuyến
(Radius of torus). khóa học đồ họa
3.4.8. Mặt nón Cone (lệnh AI_Cone)
Sử dụng lệnh Cone của
lệnh 3D hoặc lệnh AI_Cone để tạo mặt nón (hình 3.13).
Hình 3.13. Các
dạng mặt nón
|
Command: 3d ¿
Enter an option
[Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: T ¿
Specify center
point for base of cone: (Tâm của vòng
đáy mặt nón).
Specify radius
for base of cone or [Diameter]:
(Bán kính hoặc đường kính vòng đáy mặt nón).
Specify radius
for top of cone or [Diameter] <0>:
(Bán kính hoặc đường kính vòng đỉnh mặt nón cụt – hình 3.13c, nếu giá trị này bằng 0 thì ta có mặt nón – hình 3.13a, nếu bằng giá trị vòng tròn
đáy thì ta có mặt trụ tròn – hình 3.13b).
Specify height
of cone: (Chiều cao nón).
Enter number of
segments for surface of cone <16>:
(Nhập số đường chảy nối hai mặt đỉnh và đáy).
0 nhận xét:
Đăng nhận xét